itaexpress / Quỹ ITA-s / Danh sách đề nghị / Chương trình Hỗ trợ GV / Danh sách giáo viên do Sở GD và ĐT Cà Mau chuyển tới

Danh sách giáo viên do Sở GD và ĐT Cà Mau chuyển tới

Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau đã gửi tới Chương trình Hỗ trợ giáo viên nghèo vùng sâu, vùng xa danh sách các giáo viên đề nghị được hỗ trợ.

TT Họ và tên Năm sinh Đơn vị công tác Diện hỗ trợ
1 Phạm Kim Chuộng 1974 TH Lợi An 2- Trần Văn Thời GV giỏi, KT khó khăn
2 Phạm Văn Phô 1970 TH Khánh B Đông6-TrV Thời GV giỏi, KT khó khăn
3 Bùi Sơn La 1976 TH LNTI- Trần Văn Thời Dân tộc nghèo
4 Nguyễn Thị Mùi 1970 MG 19/5 – Trần Văn Thời Kinh tế khó khăn
5 Phạm Thị Tuệ 1961 TH Sông Đốc 6- Tr V Thời GV giỏi, KT khó khăn
6 Phan Thị Xuân 1958 THCS Kh B Đông1- Tr V T Kinh tế khó khăn
7 Trần Thị Tuyến 1958 TH Khánh Hà – Tr Văn Thời Kinh tế khó khăn
8 Dương Thành Thượng 1968 TH Khánh Bình3- Tr V Thời Kinh tế khó khăn
9 Nguyễn Thu Hương 1958 TH Kh B Đông1- Tr V Thời Kinh tế khó khăn
10 Huỳnh Ngọc Yến 1962 TH Trần V Thời 2 – TVT Kinh tế khó khăn
11 Dương Kim Chung 1960 THCS Khánh Hải – TVT GV giỏi, KT khó khăn
12 Trần Kim Thi 1978 TH Phong Lạc1 – TVT Kinh tế khó khăn
13 Lại Thị Biên 1969 TH Khánh Hải 2 – TVT GV giỏi, KT khó khăn
14 Võ Yến Phượng 1968 TH Khánh Hưng 2 – TVT Kinh tế khó khăn
15 Thái Thị Tay 1968 TH Phong Lạc 2 – TVT Kinh tế khó khăn
16 Nguyễn Thúy Liễu 1968 MN Sơn Ca – U Minh Kinh tế khó khăn
17 Trần Ngọc Măng 1976 TH Thị trấn U Minh – U Minh Kinh tế khó khăn
18 Lê Huỳnh Mỹ Tú 1978 TH Thị trấn U Minh – U Minh Kinh tế khó khăn
19 Nguyễn Thị Anh Thư 1981 TH3 Khánh Tiến – U Minh Kinh tế khó khăn
20 Cao Kim Phượng 1965 TH3 Khánh Tiến – U Minh Kinh tế khó khăn
21 Nguyễn Kim Em 1972 TH Thái Văn Lung – U Minh Kinh tế khó khăn
22 Đặng Thanh Thất 1967 TH Khánh Lâm- U Minh Kinh tế khó khăn
23 Huỳnh Ngọc Điệp 1970 TH Trường An – U Minh Kinh tế khó khăn
24 Nguyễn Hồng Nở 1969 TH2 Khánh An – U Minh Kinh tế khó khăn
25 Phan Kiều Diễm 1974 MN Hương Tràm – U Minh Kinh tế khó khăn
26 Quách Mỹ Trúc 1981 THCS Khánh Hòa – U Minh Kinh tế khó khăn
27 Danh Thái Thanh 1979 THCS Trần Ngọc Hy- U Minh Dân tộc nghèo
28 Lý Văn Mười 1976 TH1 Khánh Hòa – U Minh Dân tộc nghèo
29 Huỳnh Ánh Hồng 1965 TH Lê Văn Tám – U Minh Kinh tế khó khăn
30 Đào Kim Lắm 1971 MN Hoa Mai – U Minh Kinh tế khó khăn
31 Nguyễn Văn Khương 1981 TH Tân Phú – Thới Bình GV giỏi, KT khó khăn
32 Hữu Văn Bảnh 1966 TH Hồ Thị Kỷ - Thới Bình GV giỏi, KT khó khăn
33 Lê Thị Cúc 1966 TH Thị trấn B – Thới Bình GV giỏi, KT khó khăn
34 Dương Mỹ Trang 1974 TH Biển Bạch Đông-Th.Bình GV giỏi, KT khó khăn
35 Nguyễn Hiếu Nam 1965 TH Khánh Thới – Thới Bình GV giỏi, KT khó khăn
36 Lê Thị Thanh Hương 1969 TH Thới Hòa – Thới Bình GV giỏi, KT khó khăn
37 Huỳnh Thanh Thảo 1973 TH Thới Bình C- Thới Bình GV giỏi, KT khó khăn
38 Lê Tư Sông 1978 TH Biển Bạch- Thới Bình GV giỏi, KT khó khăn
39 Phạm Thanh Liên 1973 MG Hoa Tràm – Thới Bình GV giỏi, KT khó khăn
40 Phạm Thị Kiều Hương 1978 TH Biển Bạch Tây- Th Bình GV giỏi, KT khó khăn
41 Cao Thị Sen 1972 TH Biển Bạch Đông - Th Bình GV giỏi, KT khó khăn
42 Nguyễn Lan Anh 1986 THCS Tân Phong – Thới Bình GV giỏi, KT khó khăn
43 Nguyễn Thị Hương 1955 THCS Trí Phài Tây-Thới Bình GV giỏi, KT khó khăn
44 Cù Thúy Hồng 1981 THCS Lê Hoàng Thá-T Bình GV giỏi, KT khó khăn
45 Nguyễn Minh Tâm 1978 THCS Khánh Thời- Thới Bình GV giỏi, KT khó khăn
46 Võ Thanh Hồng 1971 TH Phú Hưng C – Cái Nước GV giỏi, KT khó khăn
47 Tăng Lệ Khanh 1962 TH Phú Hưng C – Cái Nước GV giỏi, KT khó khăn
48 Võ Hồng Cẩm 1966 TH Phú Hưng A – Cái Nước GV giỏi, KT khó khăn
49 Nguyễn Minh Tuấn 1980 TH Phú Hưng A – Cái Nước GV giỏi, KT khó khăn
50 Nguyễn Văn Xia 1978 TH Phú Hưng A – Cái Nước GV giỏi, KT khó khăn
51 Nguyễn Trí Thức 1976 TH Thạnh Phú 1 – Cái Nước GV giỏi, KT khó khăn
52 Nguyễn Thị Bình 1966 TH Dông Thới 2 – Cái Nước GV giỏi, KT khó khăn
53 Trần Việt Trung 1966 TH Trần Thới2 – Cái Nước GV giỏi, KT khó khăn
54 Nguyễn Thanh Thoảng 1976 TH Trần Thới2 – Cái Nước GV giỏi, KT khó khăn
55 Nguyễn Minh Thức 1964 TH Hòa Mỹ 1 – Cái Nước GV giỏi, KT khó khăn
56 Dương Văn Thảo 1974 TH Hòa Mỹ 1 – Cái Nước GV giỏi, KT khó khăn
57 Phạm Sỹ Long 1981 TH Phú Hưng B – Cái Nước GV giỏi, KT khó khăn
58 Nguyễn Thành Viền 1966 TH Trần Quốc Toản – CN GV giỏi, KT khó khăn
59 Nguyễn Anh Tuấn 1974 THCS Đông Hưng- Cái Nước GV giỏi, KT khó khăn
60 Nguyễn Văn Nghi 1978 THCS Đông Hưng- Cái Nước GV giỏi, KT khó khăn
61 Trương Minh Dũng 1975 TH Thành Vọng – Đầm Dơi Kinh tế khó khăn
62 Triệu Thanh Rinh 1966 TH Tân Điền – Đầm Dơi Dân tộc nghèo
63 Sơn Thị Na Rinh 1975 TH Tân Điền – Đầm Dơi Dân tộc nghèo
64 Trần Thi Sách 1960 TH Minh Hùng – Đầm Dơi Kinh tế khó khăn
65 Phùng Kim Xuân 1977 MN Tân Đức – Đầm Dơi Kinh tế khó khăn
66 Thạch Thị Hội 1969 TH Thanh Tùng – Đầm Dơi Kinh tế khó khăn
67 Sơn Thị Na Rây 1980 TH Tân Điền – Đầm Dơi Dân tộc nghèo
68 Phạm Ngọc Minh 1970 TH Lưu Thanh Hoa- Đầm Dơi Kinh tế khó khăn
69 Hoàng Thị Hồng 1969 TH Lưu Thanh Hoa- Đầm Dơi Kinh tế khó khăn
70 Hoàng Văn Năm 1970 TH Tân Duyệt – Đầm Dơi Kinh tế khó khăn
71 Lê Hoàng Khôi 1968 TH Hồng Phước – Đầm Dơi Kinh tế khó khăn
72 Nguyễn Văn Lòng 1971 TH Tân Thới – Đầm Dơi Kinh tế khó khăn
73 Huỳnh Văn Ửng 1975 TH Nghị Nguyệt – Đầm Dơi Kinh tế khó khăn
74 Trịnh Thị Điền 1960 TH Vàm Đầm – Đầm Dơi Kinh tế khó khăn
75 Trương Trọng Vĩ 1975 THCS Thanh Tùng - Đầm Dơi Kinh tế khó khăn
76 Lê Thị Hồng 1966 THCS Lâm Hải-Năm Căn Kinh tế khó khăn
77 Lưu Thị Lương 1981 TH Lâm Hải-Năm Căn Kinh tế khó khăn
78 Phương Trung Bình 1976 THCS Phan Ngọc Hiển – NC Kinh tế khó khăn
79 Phan Thị Nghĩa 1981 TH Hàm Rồng – Năm Căn Kinh tế khó khăn
80 Đàm Lê Dũng 1974 TH2 Tam Giang- Năm Căn Kinh tế khó khăn
81 Phạm Thị Thuần 1974 TH2 TT Năm Căn- Năm Căn Kinh tế khó khăn
82 Ma Thịnh Hưng 1977 TH1 Tam Giang – Năm Căn Kinh tế khó khăn
83 Ma Thị Yến 1976 THCS Tam Giang – Năm Căn Kinh tế khó khăn
84 Lê Thị Phượng 1965 TH2 Hàng Vịnh – Năm Căn Kinh tế khó khăn
85 Nguyễn Văn Cường 1979 TH1 Tam Giang Đông – NC Kinh tế khó khăn
86 Hạc Thông Măng 1977 THCS Tam Giang Đông – NC Kinh tế khó khăn
87 Quách Chí Hiếu 1982 TH4 Đất Mới – Năm Căn Kinh tế khó khăn
88 Phạm Thị Tân 1972 TH3 Đất Mới – Năm Căn Kinh tế khó khăn
89 Phạm Thị Thu Lan 1979 THCS Hiệp Tùng – Năm Căn Kinh tế khó khăn
90 Vũ Văn Tài 1972 TH2 Hàm Rồng – Năm Căn Kinh tế khó khăn
91 Đặng Hoàng Hận 1982 TH1 Tam Giang Tây-Ng Hiển Kinh tế khó khăn
92 Lê Thị Hòa 1984 TH1 Viên An Đông – Ng Hiển Kinh tế khó khăn
93 Huỳnh Quốc Sét 1980 TH2 Viên An Đông – Ng Hiển Kinh tế khó khăn
94 Hoàng Thị Thương 1982 TH3 Viên An Đông – Ng Hiển Kinh tế khó khăn
95 Phạm Quang Diễn 1974 TH2 Viên An – Ng Hiển Kinh tế khó khăn
96 Phạm Minh Thao 1976 TH1 Đất Mũi – Ngọc Hiển Kinh tế khó khăn
97 Đào Quang Vi 1984 THCS Viên An Đông-NgHiển Kinh tế khó khăn
98 Nguyễn Thị Phương Thúy 1982 THCS Tân An Tây-Ng Hiển Kinh tế khó khăn
99 Hà Thị Trang 1983 THCS Tam Giang Tây- NHiển Kinh tế khó khăn
100 Đỗ Thị Hoa 1981 MG Viên An- Ngọc Hiển Kinh tế khó khăn
101 Vũ Thị Hồng Tuyết 1981 TH2 Tân An – Ngọc Hiển Kinh tế khó khăn
102 Vũ Thị Hảo 1983 THCS Đất Mũi – Ngọc Hiển Kinh tế khó khăn
103 Nguyễn Thành Tru 1972 THCS Tân Ân – Ngọc Hiển Kinh tế khó khăn
104 Đặng Hoài Nam 1969 TH4 Viên An Đông-NHiển Kinh tế khó khăn
105 Phạm Thị Thu 1981 TH3 Viên An – Ngọc Hiển Kinh tế khó khăn
106 Phùng Thị Mai 1968 MG Măng Non P8- TPCM Kinh tế khó khăn
107 Lê Thị Vinh 1965 MN Hương Sen – TP CM Kinh tế khó khăn
108 Nguyễn Thị Thu Hương 1971 TH Quang Trung – TPCM Kinh tế khó khăn
109 Trần Hồng Nhanh 1972 TH An Xuyên 4 – TPCM Kinh tế khó khăn
110 Nguyễn Mộng Xuyên 1973 TH Hòa Thành 1 – TPCM Kinh tế khó khăn
111 Nguyễn Thanh Hiền 1975 THCS An Xuyên - TPCM Kinh tế khó khăn
112 Vũ Minh Hải 1977 THCS Hòa Thành – TPCM Kinh tế khó khăn
113 Bùi Thị Tằm 1980 TH Hòa Thành 2- TPCM Kinh tế khó khăn
114 Nguyễn Tấn Tài 1977 TH Hòa Vân 2- TPCM Kinh tế khó khăn
115 Nguyễn Thị Hồng 1971 TH Tắc Vân 1 – TPCM Kinh tế khó khăn
116 Nguyễn Đình Cường 1968 TH Quảng Phú – Phú Tân GV giỏi, không nhà ở
117 Thái Thị Như Hoa 1978 THCS Vàm Đình - Phú Tân GV giỏi, không nhà ở
118 Phạm Thị Miên 1981 TH Việt Khái 1 – Phú Tân Kinh tế khó khăn
119 Trịnh Thị Cừ 1968 TH Phú Mỹ 4 – Phú Tân Không có nhà ở
120 Thạch So Ni 1977 TH Phú Mỹ 3 – Phú Tân GV giỏi, DT, khó khăn
121 Phạm Thị Tĩnh 1982 TH Việt Khái 3 – Phú Tân GV giỏi, không nhà ở
122 Nguyễn Thị Sửu 1973 TH Việt Khái 3 – Phú Tân GV giỏi, không nhà ở
123 Nguyễn Văn Công 1966 TH Tân Hưng Tây A- P Tân Không có nhà ở
124 Nguyễn Thị The 1965 TH Cái Đôi Vàm – Phú Tân Không có nhà ở
125 Trần Tuyết Dượm 1979 THCS Việt Khái – Phú Tân Kinh tế khó khăn
126 Phạm Văn Giang 1982 THCS Tân Hưng Tây – P Tân GV giỏi, KT khó khăn
127 La Mộng Linh 1977 MG Sơn Ca – Phú Tân Kinh tế khó khăn
128 Lâm Liên 1968 TH Tân Nghiệp B – Phú Tân GV DT, KT khó khăn
129 Nguyễn Thị Ánh 1971 MG Hoa Hồng, Phú Tân Kinh tế khó khăn
130 Nguyễn Văn Sinh 1979 THCS Rạch Chèo – Phú Tân Kinh tế khó khăn